Tìm hiểu màu xe Toyota Vios 2019

Bảng màu xe Toyota Vios 2019

Thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2019

        THÔNG SỖ KỸ THUẬT      VIOS E (MT)     VIOS E (CVT)    VIOS G (CVT)
TỔNG QUAN Số chỗ ngồi 5 5 5
Kiểu dáng Sedan Sedan Sedan
Nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Xuất xứ Lắp ráp Việt Nam Lắp ráp Việt Nam Lắp ráp Việt Nam
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475 4425x1730x1475 4425x1730x1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1895x1420x1205 1895x1420x1205 1895x1420x1205
Chiều dài cơ sở (mm) 2550 2550 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1475/1460 1475/1460 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 133 133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A N/A N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 5.1 5.1
Trọng lượng không tải (kg) 1075 1105
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550 1550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42 42
Dung tích khoang hành lý (L)
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A N/A N/A
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xylanh 4 4 4
Bố trí xylanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xylanh 1496 1496 1496
Tỷ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) (79)107/6000 (79)107/6000 (79)107/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 140/4200 140/4200 140/4200
Tốc độ tối đa 180 170 170
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Chế độ lái Không có Không có Không có
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số sàn 5 cấp  Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp
Hệ thống treo – Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Hệ thống treo – Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) 5.8 5.7 5.7
Tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) 7.3 7.1 7.1
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) 5.0 4.9 4.9
Cụm đèn trước   Đèn chiếu gần  Halogen phản xạ đa hướng  Halogen phản xạ đa hướng  Halogen kiểu đèn chiếu
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có Không có
Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có Không có
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có – Tự động ngắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có Không có
Cụm đèn sau Cụm đèn sau Bóng thường Bóng thường  LED
Đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao Bóng thường Bóng thường LED
Đèn sương mù Đèn sương mù trước Không có
Đèn sương mù sau Không có Không có Không có
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Gập điện  Không có
Tích hợp báo rẽ Không có
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau Không có Không có Không có
Sấy kính sau Sấy kinh sau
Ăng ten Ăng ten Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập
Tay nắm cửa ngoài Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ Crome
   NỘI THẤT     
Chất liệu ghế Chất liệu ghế Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp Ghế da
Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ 2 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
 Tay lái    Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp  Không có Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng  Chỉnh tay 2 hướng
Gương chiếu hậu trong Gương chiếu hậu trong 2 chế độ: Ngày và đêm  2 chế độ: Ngày và đêm  2 chế độ: Ngày và đêm
Cụm đồng hồ     Loại đồng hồ  Analog Optitron Optitron
Đèn báo chế độ ECo  Không có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu   Không có
Chức năng báo vị trí cần số   Không có
Màn hình hiển thị đa thông tin   Không có Có 
Cửa sổ trời Cửa sổ trời   Không có Không có Không có
  TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động  
Hệ thống âm thanh     Hệ thống âm thanh   CD CD DVD 
Số đĩa   1 1 1
Số loa   4  6
Kết nổi cổng AUX   Có
Kết nối Bluetooth   Có
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm  Không có Không có
Cửa sổ điều chỉnh điện Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
  AN NINH     
Hệ thống báo động Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không có Không có
     AN TOÀN                   
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi Không có Không có
Cảm biến lùi Không có Có 
Túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí
 Khung xe GOA
Dây đai an toàn – Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái/Bàn đạp phanh tự đổ

Hình ảnh mới nhất của xe Toyota Vios 2019

Đánh giá xe Toyota Vios 2019 về nội thất

Đánh giá xe Vios 2019 mới nhất thông qua nội thất có thể thấy nó không hề thua kém bất kỳ đối thủ nào. Sở hữu chiều dài cơ sở 2550mm, không gian bên trong Vios 2019 đảm bảo được sự rộng rãi, và tiện nghi đến bất ngờ. Bảng điều khiển vẫn mang phong cách thiết kế cũ đó là sự mềm mại, nhẹ nhàng, các nút điều chỉnh hệ thống máy lạnh và âm thanh được bố trí ở nơi dễ nhìn và dễ thao tác.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Điểm giúp các chuyên gai đánh giá Toyota Vios 2019 cao là nhờ sự phối màu đầy khéo léo ở bên trong. Nếu như ở phiên bản cũ bạn đã chứng kiến sự kết hợp màu đen – be và ốp bạc thì ở tùy chọn mới nhất của Vios lần này nó được sử dụng bởi gam màu thật hơn, hoàn toàn có thể bác bỏ mảng ốp bạc và thay vào đó là một sự lựa chọn có phần tươi mới hơn.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Cả 4 tùy chọn của Vios 2019 mới đều có những gam màu và chất liệu riêng, tạo nên cá tính khác biệt dành cho mỗi khách hàng.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Toyota Vios 2019 mới vẫn được giữ nguyên tay lái 3 chấu, ngoài chất liệu da bọc bên ngoài thì hãng còn bổ sung thêm chất liệu phủ nhựa Urethane, một lựa chọn hiện đang được khá nhiều nhà sản xuất áp dụng.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Trên tay lái có tích hợp các nút bấm giúp điều chỉnh nhiều chức năng khác nhau ở trên xe. Hệ thống đồng hồ mới dạng analoge, màn hình có khả năng hiển thị đầy đủ các thông tin phản hồi từ nhiều bộ phận khác nhau ở trên xe.Giá xe Toyota Vios 2019, đánh giá Vios 2019, Toyota Vios, Toyota Vios 2018, Toyota Vios 2019, giá xe Toyota, giá xe Vios, đánh giá Vios 2019Nội thất được thay đổi khá nhiều so với phiên bản trước. Toyota Vios 2019 được trang bị màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7inch, hệ thống keyless entry, điều hòa tự động và ghế bọc da hoặc nỉ tùy phiên bản. Những trang bị và tính năng an toàn điểm đáng chú ý trên Toyota Vios 2019 như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống chống trượt (TCS), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) và khung sườn chịu va chạm, 2 túi khí hàng ghế trước.

The post Tìm hiểu màu xe Toyota Vios 2019 appeared first on MuasamXe.com.

No comments:

Post a Comment