VinFast Fadil 2019 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, giai đoạn đầu được áp dụng chính sách hỗ trợ giá ‘ 3 Không’ là không chi phí tài chính, không chi phí khấu hao và không lãi, mức giá VinFast Fadil 2019 sẽ chỉ còn từ 336 triệu đồng. Giai đoạn kết thúc hỗ trợ mức giá sẽ quay về ngưỡng 423 triệu đồng (chưa tính VAT). Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn thêm các trang bị tùy chọn nâng cao để biến chiếc VinFast Fadil trở nên cá nhân hóa nhất có thể.
Giá xe VinFast Fadil chi tiết mới công bố:
Giá xe VinFast Fadil (triệu đồng) | Giá xe VinFast Fadil đã có 10% VAT (triệu đồng) | |
Áp dụng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn đầu | 336 | 370 |
Ngừng chính sách hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 423 | 465 |
So sánh giá xe VinFast Fadil với một số hãng xe trong phân khúc
Phiên bản cơ sở các mẫu xe hạng A tiêu biểu | Giá xe (triệu đồng) | Giá xe VinFast Fadil (triệu đồng) | Chênh lệch |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 | 336 | -9 |
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.0L | 315 | +21 | |
Kia Morning MT | 299 | +37 | |
Suzuki Celerio 1.0 MT | 329 | +7 |
Đánh giá xe VinFast Fadil 2019 về thiết kế ngoại thất
Theo đánh giá, ngoại thất của Fadil khá tương đồng với mẫu Opel Karl Rock. Tuy nhiên, chúng ta vẫn có thể nhận ra nét đặc trưng riêng của hãng xe VinFast trong thiết kế của Fadil, đặc biệt là phần đầu xe.
VinFast Fadil 2019 được trang bị đèn pha halogen kết hợp cùng đèn chạy ban ngày LED trên bản cao cấp và đèn chạy ban ngày halogen trên bản cơ sở. Tạo hình chữ V cách điệu ăn sâu vào lưới tản nhiệt có đường ngang lượn sóng. Đèn sương mù dạng tròn nằm ở vị trí sát phía dưới.
Thân xe VinFast Fadil khá đơn giản với gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy, tay nắm cửa cùng tông màu thân xe, bộ mâm hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch đi kèm lốp 185/55R15. Kích thước dài x rộng x cao của VinFast Fadil lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 mm cùng chiều dài cơ sở 2.385 mm.
Xe có cụm đèn hậu LED trên bản cao cấp và halogen trên bản cơ sở với tạo hình chữ C quay vào trong, logo thương hiệu nằm chính giữa cửa cốp sau và đèn báo phanh tích hợp với cánh lướt gió trên cao. Thiết kế đuôi xe hơi vểnh và có nhiều tiết bằng nhựa. Vị trí đặt biển số nằm ở vị trí khá cao.
Như vậy, đánh giá chung về ngoại thất của Vinfast Fadil 2019 có thể thấy xe có ngoại hình tương đối hiện đại. Kích thước xe cho cảm giác lớn hơn morning nhưng nhỏ hơn grand i10. Tuy nhiên vẫn có một số nhược điểm ở kiểu dáng bên ngoài của dòng xe này như cản sau dùng nhựa đen sần hơi xấu,…
Đánh giá xe VinFast Fadil 2019 về thiết kế nội thất
Khoang nội thất của mẫu ô tô mới VinFast Fadil chỉ có 2 tông màu đen/xám chủ đạo. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím chức năng và logo chữ V nằm giữa. Phiên bản Fadil cao cấp có màn hình điều khiển trung tâm nằm trên bảng táp lô và cửa gió điều hòa liền kề phía dưới. Tiếp đó là 3 nút điều chỉnh vật lý được xếp thẳng hàng và khoa học. Trong khi đó, phiên bản Fadil cơ sở chỉ có một loạt các nút điều khiển vật lý phía trước.
Những gì chúng ta có thể biết là ghế xe VinFast Fadil 2019 được bọc da tổng hợp. Hàng ghế trước có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng. Trong khi đó, hàng ghế sau có khả năng gập 60/40 để gia tăng thể tích cho khoang hành lý.
VinFast Fadil 2019 sở hữu những trang bị tiện nghi cơ bản nhất để phục vụ người sử dụng như màn hình đa thông tin, hệ thống điều hòa chỉnh cơ trên bản tiêu chuẩn và tự động trên bản cao cấp, hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch kết nối điện thoại thông minh trên bản cao cấp, AM/FM, MP3, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối USB/Bluetooth…
Nhược điểm duy nhất của dòng xe này chính là về độ rộng hàng ghế hơi nhỏ và ghế khá dựng nên đi xa sẽ không thoải mái. Hầu hết các chi tiết trong nội thất xe đều là nhựa nhằm tiết kiệm chi phí cho dòng xe hạng C này.
Đánh giá xe VinFast Fadil 2019 về động cơ – an toàn
Cả 2 phiên bản VinFast Fadil 2019 sẽ chỉ có một động cơ xăng 1,4 lít I4 duy nhất cho công suất cực đại 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước và hộp số vô cấp CVT.
Động cơ của Vinfast Fadil 2019 mang đến cảm giác lái khá bốc, ga nhạy, đi trên đường dễ dàng vượt hoặc tránh các phương tiện khác do kích thước nhỏ gọn cùng với động cơ vốn chỉ cố trên những dòng xe hạng B. Tuy nhiên khi tăng tốc hộp số CTV hơi ồn. Về cách âm, xe cũng được các vị khách lái thử đánh giá ở mức tạm ổn.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của VinFast Fadil 2019 gồm có hệ thống phanh trước/sau, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, hỗ trợ chống lật, căng đai khẩn cấp hàng ghế trước, cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế, điểm móc ghế trẻ em ISO/FIX.
Bên cạnh đó, phiên bản Fadil cao cấp hơn còn có thêm cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, camera lùi, khóa cửa tự động khi xe di chuyển, cảnh báo chống trộm và 6 túi khí (bản tiêu chuẩn chỉ có 2 túi khí).
Thông số kỹ thuật của VinFast Fadil 2019
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Ưu nhược điểm của VinFast Fadil 2019:
Dưới đây là những ưu nhược điểm của dòng xe Fadil 2019, bạn có thể lựa chọn, tham khảo trước khi đưa ra lựa chọn:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
The post Đánh giá VinFast Fadil 2019 về giá bán, hình ảnh, động cơ, thiết kế! appeared first on MuasamXe.com.
No comments:
Post a Comment