Đánh giá xe Mazda CX-8 2019 về thiết kế, thông số kỹ thuật và giá bán chính thức

Xe Mazda CX-8 2019 có chiều dài 4.900 mm, dài hơn 350 mm so với CX-5, rộng 1.840 mm và cao 1.730 mm. Cả CX-9 và CX-8 đều có cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm, tuy nhiên chiều dài cơ học CX-8 ngắn hơn 175 mm và chiều rộng lại ngắn hơn 129 mm, nhưng lại dài hơn CX-5 (2.700 mm). Thông tin chi tiết về mẫu xe này bạn đọc có thể theo dõi tại bài đánh giá xe Mazda CX-8 2019 ngay dưới đây!

Mazda CX 8 2019

Mazda CX 8 2019

Đánh giá xe Mazda CX-8 2019

Trong xu thế các dòng xe SUV/Crossover ngày càng được người tiêu dùng ô tô ưu chuộng, Mazda CX-8 với thiết kế, công nghệ mới… được đánh giá là sản phẩm rất tiềm năng. Mang phong cách của một mẫu SUV 7 chỗ, CX-8 được bán ra đầu tiên tại Nhật, để khỏa lấp khoảng trống trong bối cảnh CX-9 không góp mặt tại thị trường này.

Mazda CX 8 2019

Mazda CX 8 2019

Xét về kích thước thiết kế, Mazda CX-8 dài 4.900 mm, nhỉnh hơn 350 mm so với CX-5, nhưng ngắn hơn 195 mm so với CX-9. Chiếc SUV này sở hữu chiều rộng ở mức 1.840 mm, hẹp hơn 129 mm so với CX-9. Trong khi đó, chiều dài cơ sở chiều của CX-8 tương đương đàn anh CX-9.

Mazda CX 8 2019

Mazda CX 8 2019

Mazda CX-8 2019 lấy cảm hứng thiết kế khá nhiều từ CX-5 và CX-9, như hệ thống đèn pha dạng LED nhưng có hệ thống cảm biến thích nghi thông minh, lưới tản nhiệt và đèn hậu dạng LED. Nội thất CX-8 rất giống người anh em CX-5 như vô lăng, hệ thống giải trí MZD, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống điều khiển khí hậu và cần số.

Mặt trước Mazda CX 8 2019

Mặt trước Mazda CX 8 2019

Phía sau xe Mazda CX-8 2018 có thiết kế rất giống với CX-9, từ cụm đèn đuôi, thanh chrome kéo ngang cho tới hệ thống ống xả kép. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt tương ứng 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm). CX-8 có cùng chiều dài cơ sở với CX-9 (2.930 mm) và khi so với CX-5 thì mẫu SUV hoàn toàn mới này dài hơn 350 mm, trong khi chiều dài cơ sở cũng nhỉnh hơn con số 2.700 mm của CX-5.

Phía sau Mazda CX 8 2019

Phía sau Mazda CX 8 2019

Đánh giá nội thất Mazda CX-8 2019

Bên trong, thiết kế của bảng điều khiển gần như là bản sao của CX-5, từ hình dáng của cửa gió điều hòa cho tới bảng điều khiển trung tâm.

Khoang lái Mazda CX 8 2019

Khoang lái Mazda CX 8 2019

Các điểm quen thuộc khác bao gồm vô-lăng, hệ thống giải trí MZD với màn hình cảm ứng 7 inch, màn hình hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống điều chỉnh khí hậu, giao diện Commander Control.

Vô lăng Mazda CX 8 2019

Vô lăng Mazda CX 8 2019

Khách hàng có thể chọn cách bố trí cho 6 hoặc 7 hành khách tùy ý, hàng ghế thứ 2 được thiết kế theo kiểu hạng sang trên máy bay với bệ tỳ tay có tích hợp hộp điều khiển.

Hàng ghế thứ 2 Mazda CX 8 2019

Hàng ghế thứ 2 Mazda CX 8 2019

Theo nhà sản xuất, hàng ghế thứ 2 của xe MAzda CX-8 2018 mang lại chỗ ngồi rất thoải mái, trong khi hàng thứ 3 cho phép mang lại chỗ ngồi thoáng rộng cho người lớn cao tới 1,7m. Mẫu SUV hoàn toàn mới sở hữu dung tích khoang chứa đồ lên tới 239 lít và tăng lên con số 572 lít khi hàng ghế thứ 3 được gập xuống. Ngoài ra, xe còn có không gian chứa đồ ẩn dưới sàn của khoang hành lý với chiều sâu 307 mm.

Hàng ghế thứ 3 Mazda CX 8 2019

Hàng ghế thứ 3 Mazda CX 8 2019

Những trang bị đáng giá trên xe Mazda CX-8 2019

Ở Mazda CX-8 sẽ có phiên bản tùy chọn nội thất 6 chỗ hoặc 7 chỗ, với phiên bản 6 chỗ, hàng ghế thứ hai sẽ được ngăn cách bằng một một kệ tì tay cơ lớn như những chiếc xe hạng sang kèm theo đó là ghế ngồi hạng thương gia.

Hàng ghế thứ 2 Mazda CX 8 2019

Hàng ghế thứ 2 Mazda CX 8 2019

Với hàng ghế thứ 3 dù không phải quá rộng rãi nhưng cũng đủ cho những người có chiều cao 1m7. Phía sau hàng ghế thứ 3 là khoang chứa đồ với thể tích 239 lít, khi hạ hàng ghế thứ 3 xuống chúng ta sẽ khoang chứa đồ lên tới 572 lít, dưới sàn khoang hàng lý còn có một ngăn phụ sâu 307mm để chứa vật dụng nhỏ.

Háng ghế thứ 3 Mazda CX 8 2019

Háng ghế thứ 3 Mazda CX 8 2019

Về hệ truyền động, Mazda CX-8 chỉ có sẵn với động cơ turbodiesel SkyActiv-D 2.2 lít kết hợp với hộp số tự động 6 cấp SkyActiv-Drive. Mặc dù động cơ này là giống hệt với trang bị trên CX-5, tuy nhiên nó đã được nâng cấp để cho ra công suất 188 mã lực và mô-men-xoắn 459 Nm (so với trên CX-5 là 73 mã lực và 420 Nm).

Mazda CX 8 2019

Mazda CX 8 2019

Người mua có thể lựa chọn hệ dẫn động cầu trước hoặc hệ dẫn động 4 bánh i-Activ AWD, trong khi đó, hệ thống G-Vectoring Control là trang bị tiêu chuẩn.

Cần số Mazda CX 8 2019

Cần số Mazda CX 8 2019

An toàn trên Mazda CX-8 2018 gồm có hệ thống an toàn i-Activsense với hỗ trợ phanh thông minh trong đường phố, đèn pha Led thích ứng, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và hệ thống kiểm soát điểm mù.

Vị trí khoang lái Mazda CX 8 2019

Vị trí khoang lái Mazda CX 8 2019

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2019

Mazda CX-8 2019 có chiều dài 4.900 mm, dài hơn 350 mm so với CX-5, rộng 1.840 mm và cao 1.730 mm. Cả CX-9 và CX-8 đều có cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm, tuy nhiên chiều dài cơ học CX-8 ngắn hơn 175 mm và chiều rộng lại ngắn hơn 129 mm, nhưng lại dài hơn CX-5 (2.700 mm).

Mazda CX 8 2019

Mazda CX 8 2019

Xe Mazda CX-8 được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe i-Activsense của Mazda trên mọi phiên bản. Bao gồm hệ thống hỗ trợ phanh thông minh khi chạy trong thành phố (SCBS), đèn pha LED thích ứng thông minh (ALH), cảnh báo chệch làn đường (LDWS), cảnh báo va chạm phía sau (RCTA) và cảnh báo điểm mù (BSM). Chi tiết các thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2018 như sau:

MAZDA CX -8 2019

Thông số kỹ thuật / Specification

Phiên bản / Grade
LUXURY PREMIUM PREMIUM AWD
2.5L + 6AT 2.5L + 6AT 2.5L + 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) / Overall dimensions  4900 x 1800 x 1730 mm 4900 x 1800 x 1730 mm 4900 x 1800 x 1730 mm
Bán kính quay vòng / Minimum turning circle radius  5.8 m

 

5.8 m 5.8 m
Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance  200 mm 200 mm  185 mm
Khối lượng không tải / Kerb weight  1770 kg 1770 kg 1850 kg
Khối lượng toàn tải / Gross weight  2365 kg 2365 kg  2445 kg
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity  72  72  74
Số chỗ ngồi / Seat capacity  7  7  7
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ / ENGINE – TRANSMISSION
Loại / Type Skyactiv – G 2.5L Skyactiv-G 2.5L Skyactiv – G 2.5L
Công suất tối đa / Max. power 188 hp/ 6000 rpm 188 hp / 6000 rpm 188 hp / 6000rpm
Mô men xoán tối đa / Max. torque 252 Nm / 4000 rpm 252 Nm/ 4000 rpm 252 Nm / 4000 rpm
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ / Start – stop system I – Stop I – Stop I – Stop
Hộp số / Transmission 6AT + Sport Mode 6AT + Sport Mode 6AT + Sport Mode
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC / G – Vectoring control Có / With Có / With Có / With
KHUNG GẦM / CHASSIS
Hệ thống treo trước / Front suspension Mc Pherson / MCPherson Struts Mc Pherson / MCPherson Struts Mc Pherson / MCPherson Struts
Hệ thống treo sau / Rear suspension Liên kết đa điểm / Multi – link Liên kết đa điểm / Multi – link Liên kết đa điểm / Multi – link
Hệ thống phanh Trước x sau / Brakes system Front x Rear Đĩa x Đĩa / Disc x Disc Đĩa x Đĩa / Disc x Disc Đĩa x Đĩa / Disc x Disc
Cơ cấu lái / Power steering Trợ lực điện / EPAS Trợ lực điện / EPAS Trợ lực điện / EPAS
Mâm xe / Wheels Hợp kim 19”/19” Alloy wheels Hợp kim 19”/19” Alloy wheels Hợp kim 19”/19” Alloy wheels
Kích thước lốp xe / Tire size 225 / 55R19 225 / 55R19 225 / 55R19
Hệ thống dẫn động / Powertrain Cấu trúc FWD / Front Wheel Drive Cấu trúc FWD / Front Wheel Drive Hai cầu AWD / Front Wheel Drive
TRANG BỊ TIỆN NGHI / EQUIPMENT
NGOẠI THẤT / EXTERIOR
Cụm đèn trước / Headlamps Đèn chiếu gần / Low beam LED LED LED
Đèn chiếu xa / Hight beam LED LED LED
Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamps LED LED LED
Tự động cân bằng góc chiếu / Headlamps Auto Leveling Có / With Có / With Có / With
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái / Adaptive Front lighting System Có / With
Adaptive LED headlamps Có / With Có / With
Đèn pha tự động & gạt mưa tự động / Auto headlamps & Wipers Có / With Có / With Có / With
Đèn sương mù trước dạng LED / Led frog lamps Có / With Có / With Có / With
Gương hậu ngoài gạp điện tích hợp đèn báo rẽ / Outer Mirrors Power Folding, with Side Turn Lamp Có / With Có / With Có / With
Baga mui / Roof rail Có / With Có / With Có / With
Ống xả đôi thể thao / Dual exhaust system Có / With Có / With Có / With

Nội thất Mazda CX 8 2019 / Interior

Màu sắc ghế / Seat color Đỏ mận / Deep red Đỏ mận / Deep red Đỏ mận / Deep red
Chất liệu ghế / Seat material Da Nappa cao cấp / Nappa Leather Da Nappa cao cấp / Nappa Leather Da Nappa cao cấp / Nappa Leather
Vật liệu trang trí nội thất / Interior decoration panel Gỗ cây Ayous / Real Wood Gỗ cây Ayous / Real Wood Gỗ cây Ayous / Real Wood
Đèn nội thất / Room lamps LED LED LED
Hàng ghế trước chỉnh điện / Power front seat Có / With Có / With Có / With
Chức năng làm ấm hàng ghế trước / Front seat warmer Có / With Có / With Có / With
Chức năng nhớ vị trí ghế lái / Driver seat position memory Có / With Có / With Có / With
Chức năng làm ấm hàng ghế sau / Rear seat warmer Có / With Có / With Có / With
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB / Rear center amrest with USB socket Có / With Có / With Có / With
Hàng ghế thứ hai trượt và ngả lưng / Slide & Reclining second – row seats Có / With Có / With Có / With
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 / 60 – 40 split second-rơ-seats Có / With Có / With Có / With
Hàng ghế thứ ba gập phẳng theo tỉ lệ 50:50 / 50 – 50 split third-row seats with fold flat capability Có / With Có / With Có / With
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái ADD / Active Driving Display Có / With Có / With Có / With
Khởi động nút bấm / Push start button Có / With Có / With Có / With
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold / EPB with Auto hold function Có / With Có / With Có / With
Gương chiếu hậu chống chói tự động / Auto dimming rearview mirror Có / With Có / With Có / With
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập / Full automatic conditioner ( 3 – Zone ) Có / With Có / With Có / With
  Hệ thống Mazda connect / MZD – CONNECT system Có / With Có / With Có / With
Màn hình cảm ứng trung tâm 7” / 7” touchscreen Có / With Có / With Có / With
Đầu DVD, Mp3, Radio / DVD player, Mp3, Radio Có / With Có / With Có / With
Kết nối AUX, USB, Bluetooth / AUX, USB, Bluetooth Có / With Có / With Có / With
Kết nối điện thoại thông minh / Smartphone connection Apple Carplay & Android Auto Apple Carplay & Android Auto Apple Carplay & Android Auto
Hệ thống loa / Speakers 6 loa / 6 speakers 10 loa Bose / 10 Bose Speakers 10 loa Bose / 10 Bose Speakers
Rèm che nắng cửa sau / Rear door sunshade Có / With Có / With Có / With
Cốp sau chỉnh điện / Power liftgate Có / With Có / With Có / With

 

TINH NĂNG AN TOÀN / SAFETY FEATURES MAZDA CX 8 2019
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System Có / With Có / With Có / With
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD / Electronic Brake-force Distribution Có / With Có / With Có / With
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA / Emergency Brake Assist Có / With Có / With Có / With
Hệ thống cân bằng điện tử DSC / Dynamic Stability Control Có / With Có / With Có / With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trước TCS / Traction Control System Có / With Có / With Có / With
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS / Emergency Stop Signal Có / With Có / With Có / With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA / Hill Launch Assist Có / With Có / With Có / With
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry Có / With Có / With Có / With
Điều khiển hành trình / Cruise control Có / With Có / With Có / With
Khóa cửa tự động khi vận hành / Speed sensing door lock Có / With Có / With Có / With
Mã hóa động cơ và Hệ thống cảnh báo chống trộm / Immobilizer & Burglar Alarm Có / With Có / With Có / With
Camera lùi / Reversing camera Có / With Có / With Có / With
Bộ Camera quan sát 360 độ / 360 view camera Có / With Có / With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau / Front & Rear parking sensors Có / With Có / With Có / With
Số túi khí / Airbag 6 6 6
Chức năng định vị GPS / Navigation Có / With Có / With Có / With
GÓI AN TOÀN CAO CẤP/ SAFETY FEATURES
Cảnh báo điểm mù BSM / Blind Spot Monitoring Có / With Có / With
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA / Rear Cross Traffic Aert Có / With Có / With
Cảnh báo chệch làn đường LDW / Lane Departure Warning Có / With Có / With
Hỗ trợ giữ làn đường LAS / Lane keep Assist System Có / With Có / With
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC / Mazda Radar Cruise Control Có / With Có / With
Hỗ trợ phanh thông minh SBS / Smart Brake Support Có / With Có / With
Nhận diện người đi bộ / Front Pedestrian detetection Có / With Có / With
Hỗ trợ phanh thông minh thành phố (phía trước ) F.SCBS / Front Smart City Brake Support Có / With Có / With
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) R.SCBS / Rear Smart City Brake Support Có / With Có / With
Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA / Driver Attention Alert Có / With Có / With

 

 

Bảng giá xe Mazda CX 8 2019 mới nhất hiện nay

– Bảng giá lăn bánh chi tiết Mazda CX8 2019 tại Hà Nội

1. Loại xe: MAZDA CX-8 LUXURY MAZDA CX-8 PREMIUM MAZDA CX-8 PREMIUM AWD
2. Giá bán niêm yết: 1.199.000.000 đ 1.349.000.000 đ 1.399.000.000 đ
3. Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): 1.199.000.000 đ 1.349.000.000 đ 1.399.000.000 đ
4. Chi phí trước bạn: 12% (tạm tính) 143.880.000 đ 161.880.000 đ 167.880.000 đ
5. Phí sử dụng đường bộ: 12 tháng (cá nhân) 1.560.000 đ 1.560.000 đ 1.560.000 đ
6. Chi phí đăng kí biển số trọn gói: 24.371.000 đ 24.371.000 đ 24.371.000 đ
_ Phí bảo hiểm TNDS 01 năm 531.000 đ 531.000 đ 531.000 đ
_ Phí đăng ký biển số xe 20.000.000 đ 20.000.000 đ 20.000.000 đ
_ Phí đăng kiểm xe 340.000 đ 340.000 đ 340.000 đ
_ Chi phí ngoài (không có hóa đơn) 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ
_ Phí dịch vụ (Có hóa đơn) 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): 1.368.811.000 đ 1.536.811.000 đ 1.592.811.000 đ

 

– Bảng giá lăn bánh chi tiết Mazda CX 8 2019 tại HCM

1. Loại xe: MAZDA CX-8 LUXURY MAZDA CX-8 PREMIUM MAZDA CX-8 PREMIUM AWD
2. Giá bán niêm yết: 1.199.000.000 đ 1.349.000.000 đ 1.399.000.000 đ
3. Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): 12% (tạm tính) 1.199.000.000 đ 1.349.000.000 đ 1.399.000.000 đ
4. Chi phí trước bạn: 12 tháng (cá nhân) 119.900.000 đ 134.900.000 đ 139.900.000 đ
5. Phí sử dụng đường bộ: 1.560.000 đ 1.560.000 đ 1.560.000 đ
6. Chi phí đăng kí biển số trọn gói: 14.421.000 đ 14.421.000 đ 14.421.000 đ
_ Phí bảo hiểm TNDS 01 năm 531.000 đ 531.000 đ 531.000 đ
_ Phí đăng ký biển số xe 20.000.000 đ 20.000.000 đ 20.000.000 đ
_ Phí đăng kiểm xe 340.000 đ 340.000 đ 340.000 đ
_ Chi phí ngoài (không có hóa đơn) 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ
_ Phí dịch vụ (Có hóa đơn) 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): 1.334.881.000 đ 1.499.881.000 đ 1.554.881.000 đ

 

– Bảng giá lăn bánh chi tiết Mazda CX 8 2019 tại các tỉnh thành phố khác

1. Loại xe: MAZDA CX-8 LUXURY MAZDA CX-8 PREMIUM MAZDA CX-8 PREMIUM AWD
2. Giá bán niêm yết: 1.199.000.000 đ 1.349.000.000 đ 1.399.000.000 đ
3. Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): 12% (tạm tính) 1.199.000.000 đ 1.349.000.000 đ 1.399.000.000 đ
4. Chi phí trước bạn: 12 tháng (cá nhân) 119.900.000 đ 134.900.000 đ 139.900.000 đ
5. Phí sử dụng đường bộ: 1.560.000 đ 1.560.000 đ 1.560.000 đ
6. Chi phí đăng kí biển số trọn gói: 5.371.000 đ 5.371.000 đ 5.371.000 đ
_ Phí bảo hiểm TNDS 01 năm 531.000 đ 531.000 đ 531.000 đ
_ Phí đăng ký biển số xe 1.000.000 đ 1.000.000 đ 1.000.000 đ
_ Phí đăng kiểm xe 340.000 đ 340.000 đ 340.000 đ
_ Chi phí ngoài (không có hóa đơn) 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ
_ Phí dịch vụ (Có hóa đơn) 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): 1.325.831.000 đ 1.490.831.000 đ 1.545.831.000 đ

The post Đánh giá xe Mazda CX-8 2019 về thiết kế, thông số kỹ thuật và giá bán chính thức appeared first on MuasamXe.com.

No comments:

Post a Comment