Ngoài việc có giá bán tốt thì KIA đã cải tiến những gì trên phiên bản này để có thể cạnh tranh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc tới từ người anh em láng giềng Nhật bản vốn nổi tiếng về chất lượng vượt trội, chi phí sử dụng thấp… Hãy cùng chúng tôi điểm qua một số thông tin quang trọng trong bài viết này về mẫu xe này để có câu trả lời.
Giá xe Kia KIA Optima 2019 – 2020 bao nhiêu?
Bảng giá niêm yết và lăn bánh tạm tính
Bảng giá xe KIA Optima Facelift 2019 – 2020 | ||
Phiên bản | Optima Luxury 2.0 AT | Optima Premium 2.4 GT Line |
Giá công bố | 789 | 969 |
Khuyễn mãi | Liên hệ để nhận báo giá tốt nhất | |
Giá xe Kia Morning 2019 lăn bánh tamk tính (ĐVT: triệu vnđ) | ||
Tp. Hồ Chí Minh | 880 | 1.079 |
Tp. Hà Nội | 900 | 1.107 |
Tỉnh/TP khác | 880 | 1.069 |
Lưu ý: Đây là giá lăng bánh tạm tính chưa khấu trừ đi mục khuyến mãi (nếu có) vui lòng liên hệ hotline theo khu vực bạn sinh sống để nhận được báo giá tốt và chính xác nhất.
Bảng so sánh giá với các đối thủ cùng phân khúc
Tên xe | Giá xe |
KIA Optima | 789 – 969 |
Toyota Altis | 697 – 932 |
Honda Civic | 729 – 929 |
Toyota Camry | 1029 – 1235 |
Mazda 6 | 819 – 1019 |
Honda Accord | 1203 |
So với các xe thuộc phân khúc hạng C như Toyota Altis và Honda Civic thì giường như là mẫu Optima có giá gần tương đương ở phiên bản Luxury.
Tại phân khúc hạng D Optima sẽ phải cạnh tranh với các tên tuổi đã nổi danh như Mazda 6, Toyota Camry và Honda Accord là các mẫu xe có giá bán cao hơn khá nhiều.
Màu xe KIA Optima 2019 – 2020
Trong phiên bản mới này Kia cung cấp rất nhiều màu sắc cho người dùng lựa chọn với 6 màu sắc khác nhau bao gồm: Trắng, xám bạc, đen, xanh, đỏ, nâu.
Thông số kỹ thuật
Cả 2 phiên bản Optima Luxury và Premium sẽ có cùng kích thước Dài x Rộng X Cao (DxRxC) là 4.855 x 1.860 x 1465 mm, với chiều dài cơ sở 2.805 mm và khoảng sáng gầm xe là 150 mm bằng với KIA Cerato.
Phiên bản Luxury sẽ được trang bị động cơ xăng Nu 2.0L sản sinh 152Hp (mã lực) tại 6.200rpm (vòng/phút) và có Mô – men cực đại đạt 194Nm / 4.000rpm.
Phiên bản Premium sẽ được trang bị đông cơ xăng Theta 2.4L sản sinh 152 Hp (mã lực) tại 6.000rpm (vòng/phút), Mô – men cực đại đạt 228Nm / 4.000rpm.
Cả 2 phiên bản Luxury và Premium đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp và hỗ trợ 3 chế đội lái Eco – Normal – Sport.
Thông số kỹ thuật KIA Optima 2019 – 2020
|
Luxury | Premium | |
Kích thước – Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1465 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | ||
Trọng lượng | Không tải | 1.450 kg | 1.520 kg |
Toàn tải | 2.030 kg | 2.050 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70L | ||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||
Động cơ – Hộp số | |||
Kiểu | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta 2.4L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.999cc | 2.359 cc | |
Công suất cực đại | 152Hp / 6.200rpm | 176Hp / 6.000rpm | |
Mô men cực đại | 194Nm / 4.000rpm | 228Nm / 4.000rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Chế độ vận hành | Eco – Normal – Sport | ||
Dẫn động | Cầu trước / FWD | ||
Khung gầm | |||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson | |
Sau | Đa liên kết | ||
Phanh | TrướcxSau | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 235/45R18 | ||
Mâm xe | Kiểu sơn màu kim loại | Kiểu tiện mặt thể thao |
Cả 2 phiên bản đều trang bị rất nhiều tiện ích công nghệ và hệ thống hỗ trợ an toàn
Trang thiết bị | Optima Luxury 2.0 | Optima Premium 2.4 GT Line |
Hệ thống An toàn KIA Optima 2019 – 2020 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Có | |
Ga tự động/Cruise control | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | Có | |
Khởi động bằng nút bấm & khóa thông minh | Có | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Túi khí | 6 | 7 |
Camera lùi | Có | Camera 360 độ |
Thủ tục mua xe – trả góp
Đối tượng mua xe trả góp
Khách hàng cá nhân: Là những khách hàng đăng ký tên cá nhân, có nhu cầu mua xe nhưng chưa đủ tài chính hoặc muốn sử dụng hình thức trả góp
Khách hàng doanh nghiệp: Là khách hàng đăng ký xe theo tên doanh nghiệp.
Các giấy tờ cần có khi mua xe trả góp
Khách hàng cá nhân:
– Sổ hộ khẩu
– Chứng minh thư (của cả 2 vợ chồng nếu đã kết hôn)
– Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn
– Chứng minh nguồn thu nhập từ: Bảng lương/ Sao kê lương 3-6 tháng gần nhất.
Khách hàng doanh nghiệp:
– Giấy phép kinh doanh.
– Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng.
– Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu (bản copy)
– Báo cáo thuế, hoá đơn VAT, tài chính năm gần nhất.
– Điều lệ công ty.
– Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.
– Giấy sở hữu cơ sở vật chất: nhà máy, dây chuyền, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, ôtô khác
Quy trình mua xe trả góp 5 bước
Bước 1: Ký kết hợp đồng mua xe với showroom và đặt cọc 10% giá trị của xe.
Bước 2: Căn cứ vào hợp đồng mua bán, ngân hàng tiến hành thẩm định khách hàng và ra thông báo số tiền khách hàng được vay. Hiện nay hầu hết các ngân hàng cho vay đến 80-85% giá trị của xe. Tùy thuộc tình trạng khách hàng và hồ sơ có thể có những mức cao hơn đến 100% giá trị xe.
Bước 3: Sau khi có thông báo cho vay của ngân hàng. Khách hàng sẽ đóng đủ số tiền còn lại cho showroom bên bán. Bên bán sẽ tiến hành xuất hóa đơn và đăng ký xe cho khách hàng.
Bước 4: Khách hàng làm thủ tục ký giải ngân với ngân hàng dựa trên đăng ký xe hoặc giấy hẹn đăng ký
Bước 5: Bàn giao xe cho khách hàng sau khi ngân hàng giải ngân số tiền cam kết cho vay.
Quá trình làm thủ tục trả góp kéo dài từ 4-7 ngày. Tùy thuộc vào hồ sơ khách hàng và kế hoạch xe của showroom. Để đảm bảo đúng tiến độ giao xe. Quý khách hàng nên chủ động cung cấp các giấy tờ liên quan và thông báo chính xác kế hoạch để nhân viên tư vấn sắp xếp đặt xe.
The post Kia Optima Facelift 2019 – 2020 Bảng giá, thông số kỹ thuật và thủ tục trả góp appeared first on MuasamXe.com.
No comments:
Post a Comment