Thông số kỹ thuật của Ford Ranger Raptor 2019
Động cơ & Tính năng vận hành / Power and Performance
|
|
Động cơ / Engine Type | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi – Trục cam kép, có làm mát khí nap / DOHC, wIntercooler
|
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) | 1996
|
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max Power (Ps/rpm) | 213 (156,7KW)/3750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) / Max torque (Nm/rpm) | 500/1750-2000
|
Tiêu chuẩn khí thải / Emission level | EURO 4 |
Hệ thống truyền động / Drive train | Hai cầu /4×4 |
Gài cầu điện / Shift – on – the – fly | Có
|
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain management system | Có
|
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential | Có |
Hộp số / Transmission | Số tự động 10 cấp |
Lấy chuyển số thể thao / Paddle shift | Có |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện / EPAS |
Kích thước và Trọng Lượng / Dimensions | |
Dài x Rộng x Cào / Length x Width x Height (mm) | 5363 x 1873 x 2028 |
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance (mm) | 230 |
Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm) | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu / Min Turning Radius (mm) | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (l) | 80l |
Hệ thống treo / Suspension System | |
Hệ thống treo trước / Font Suspension | Hệ thốn treo độc lập, lo xo trụ và ống giảm chấn /
Independent spring & tubular double acting shock absorbers |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Hệ thống treo sau sử dụng ống giảm xóc thể thao / Rear suspension with shock absorbers |
Hệ thống phanh / Brake system | |
Phanh trước / Front Brake | Phanh đĩa / Disc brake |
Phanh sau / Rear Brake | Phanh đĩa / Disc brake |
Cỡ lốp / Tire Size | 285/70R17 |
Bánh xe / Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 17”/Alloy17” |
Trang thiết bị an toàn / Safety Features | |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | Có / With |
Túi khí bên / Side Airbags | Có / With |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags | Có / With |
Camera lùi / Rear View Camera | Có / With |
Cảm biến đỗ xe / Parking sensor | Cảm biến phí sau (Rear sensor) |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti – Lock Brake System (ABS) & Electronic brake force distribution system (EBD) | Có / With |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) /
Electronic Stability Program (ESP) |
Có / With |
Hệ thống giảm thiểu lật xe / Roll Stability Control (RSC) | Có / With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assist | Có / With |
Ga tự động / Cruise control | Có / With |
Hệ thống báo động trộm / Alarm System | Có / With |
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior | |
Cum đèn pha phí trước / Headlamp | HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto HID projector headlamp |
Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp | Có / With |
Đèn sương mù / Front Fog lamp | Có / With |
Gương chiếu hậu hai bên / Side mirror | Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold |
Bộ trang bị Raptor / Raptor packages | Có / With |
Trang thiết bị bên trong xe / Interior | |
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start | Có / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry | Có / With |
Điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu / Dual electronic ATC |
Vật liệu ghế / Seat Material | Da pha nỉ / Leather & Velour |
Ghế lái trước / Front Driver Seat | Chỉnh điện 8 hướng / 8 way power |
Tay lái / Steering wheel | Bọc da / leather |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window | Có / With |
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm/ Electrochromatic Rear View Mirror |
Hệ thống âm thanh / Audio system | AM/FM, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) |
Hệ thống chống ồn chủ động / Active Noise cancellation | Có / With |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3 |
Bản đồ / navigation system | Có / With |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel | Có / With |
Ford Ranger Raptor 2019 có 5 màu sắc lựa chọn
Đánh giá Ford Ranger Raptor 2019 về thiết kế ngoại thất
Ford Ranger Raptor 2019 không chỉ rộng hơn 150mm và cao hơn 50mm so với Ranger tiêu chuẩn, chiếc siêu bán tảl còn được thiết kế với mục đích thiết lập một chuẩn mực mới vì khả năng off-road.
Khung gầm chắc chắn hơn: Hệ thống khung gẩm được cải tiến và gia cố từ bản Ranger tiêu chuẩn trở nên vững chãi nhờ sử dụng thép tỷ lệ hợp kim thấp siêu cứng, nhằm tối ưu khả năng vận hành off-road tốc độ cao.
Tấm chắn gầm lớn: Ranger Raptor được trang bj một tấm chắn gầm rất lớn bằng thép cứng dầy 2.3mm để chịu đựng dược hẩu hết các chấn động khi đi offroad.
Sinh ra để chịu thử thách: Toàn bộ hệ thống khung của Ranger Raptor được thiết kế siêu bền bỉ đề đem lại cảm giác lái chắc chắn bất ngờ dù trên các địa hình khắc nghiệt nhất.
Hệ thống treo thiết kế cho xe hiệu năng cao: Hệ thống của Ranger Raptor được tính toán sao cho có thể thích ứng với những địa hình khó khăn nhất khi chạy tốc độ cao. Giảm xốc hiệu FOX 2.5-inch là trang bị tiêu chuẩn trên Raptor, tăng 30% độ nhún so với giảm xốc trên các phiên bản khác của Ranger.
Bộ lốp tối đa địa hình chuyên dùng: Là trang bị tiêu chuẩn, với gai lốp dược thiết kế tối ưu, cho tuổi thọ cao hơn và thành lốp bền chắc hơn 20% so với lốp xe tiêu chuẩn thông thường.
Khoảng sáng gầm xe 230mm: Giúp chiếc xe có khả năng vượt qua hẩu hết chướng ngại vật khi đi off-road.
Góc tới 32,5 độ: Góc thoát 24° giúp bạn dễ dàng vượt qua các con dốc gắt khố chịu.
Khả năng lội nước 850mm dẫn đầu phân khúc: Khiến cho việc lội qua các con sông trỏ nên dễ dàng.
Đánh giá Ford Ranger Raptor 2019 về thiết kế nội thất
Khoang Lái của Ford Ranger Raptor 2019 được thiết kế chuyên dụng dành cho các xe hiệu năng cao để bạn luôn dễ dàng kiểm soát ở mọi tốc độ hay trên mọi địa hình.
Ghế thể thao ôm sát người ngồi với gối tựa đẩu Raptor độc đáo, sườn ghế bo cao, và thiết kế lòng ghế tạo cảm giác ôm người hơn khi off-road.
Phần tay nắm bọc da đục lỗ trên vô lăng cho phép bạn kiểm soát tốt hơn hệ thống Lái. Mốc đánh dấu tâm màu đỏ ở trên cùng của vành vô-lăng giúp bạn dễ dàng theo dõi hướng xoay của lốp khi đánh lái hoặc ôm cua.
Đường chỉ khâu đặc trưng của xe thể hiện tinh xảo trên vô lăng, lưng ghế, tấm phủ bên trên bảng điều khiển, tay cẩm cẩn số bằng da và thảm trải sàn.
Hệ thống Điều khiển bằng giọng nói SYNC31 của Ranger giúp bạn kết nối, giải trí và luôn tập trung trên lộ trinh. Ngay cả khi bạn đi thật xa khỏi thành phố.
Chỉ cần ra lệnh phần còn lại để SYNC3 thực hiện giúp bạn. Với vài câu lệnh đơn giản, bạn có thể gọi điện thoại, nghe nhạc và kết nối với cả thế giới, mà không hề rời tay khỏi vô-lăng.
Chức năng định vị vệ tinh giúp bạn dễ dàng tìm đường dù đi off-road bất cứ đi đâu. Vui lòng tham khảo thêm thông tin trong sách hướng dẫn sử dụng kèm theo xe.
Màn hình cảm ứng 8 inch thiết kế riêng giao diện hiển thị khi khởi động cho Raptor, tích hợp những chức năng cảm ứng của 1 chiếc điện thoại thông minh.
Apple Carplay 2 & Android Auto 3 có thể kết nối trực tiếp với SYNC3, do vậy bạn có thể vừa lái xe vừa thoải mái truy cập những ứng dụng di động yêu thích của mình hoàn toàn rảnh tay.
Ford Applinkcho phép bạn kích hoạt và điều khiển bằng giọng nói một số ứng dụng di động yêu thích, hoặc truy cập các ứng dụng này theo nhóm được kết nối tự động từ chiếc điện thoại thông minh của bạn khi kết nối và ghép đôi với hệ thống SYNC® của xe.
The post Thông số kỹ thuật của Ford Ranger Raptor 2019 appeared first on MuasamXe.com.
No comments:
Post a Comment